Xe Ford Transit được biết đến là một mẫu xe thương mại với nhiều ưu điểm vượt trội. Phải kể tới như tính đa dụng, tính ổn định cao, tiện nghi chỉnh chu,…Phiên bản mới nhất của xe Ford Transit được kỳ vọng là bước đột phá mới với sự nâng cấp và là đối thủ của nhiều dòng xe khác nằm trong phân khúc. Với thân hình to lớn, xe có “cân nặng” lên đến 2455 kg, trọng lượng toàn tải đạt 3730 kg. Được mệnh danh là ông vua phân khúc minibus, Ford chưa bao giờ khiến người dùng thất vọng với các phiên bản Transit. Ở thế hệ này, với nhiều thay đổi đến từ nội ngoại thất, Ford Transit 2022 hứa hẹn sẽ tiếp tục thống trị thị trường xe thương mại 16 chỗ
Ưu điểm
- Động cơ diesel mạnh mẽ
- Khả năng xử lý chính xác
- Nhiều tiện nghi thoải mái
- Cabin được cách âm tốt
- Dễ dàng ra/vào nhờ bậc thềm thấp
- Vị trí lái cung cấp tầm nhìn tốt
- Tiết kiệm nhiên liệu
Thông số kỹ thuật Ford Transit
Thông số kỹ thuật | Ford Transit |
Số chỗ ngồi | 16 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 5.820 x 1.974 x 2.360 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.750 |
Động cơ | Turbo Diesel 2.2L |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Công suất tối đa (mã lực) | 136 / 3.750 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 355 / 1.500 – 2.000 |
Hộp số | Sàn 6 cấp |
Cỡ mâm (inch) | Hợp kim nhôm đúc 16 inch |
Cỡ lốp | 215/75 R16 |
Đèn phía trước | Halogen Projector có dải LED |
Đèn sương mù | Có |
Đèn phanh lắp trên cao | Có |
Hệ thống điều hòa | 2 dàn lạnh |
Hệ thống âm thanh | 4 loa |
Màn hình trung tâm | TFT cảm ứng 10.1 inch |
Kiểm soát hành trình Cruise Control | Có |
Ghế ngồi | Bọc vải |
Ghế lái | Điều chỉnh 6 hướng, có tựa tay |
Tựa đầu các ghế | Có |
Gương chiếu hậu điều khiển điện | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có |
Túi khí người lái | Có |
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Transit Tiêu chuẩn”